Thực tế, gỗ là một loại vật liệu kỵ nước. Khi các phân tử gỗ gặp nước sẽ bị trương nở làm thay đổi cấu trúc tấm sàn. Chính vì vậy, các nhà sản xuất Châu Âu khi nghiên cứu sàn công nghiệp đã tối ưu hóa được nhược điểm này. Họ sử dụng các chất kết dính trong thành phần cấu tạo để liên kết các bột gỗ lại với nhau, kết hợp lực nén ép cao từ 750kg/ m3 – 1050kg/ m3 tạo sự liên kết chặt chẽ, đặc khít nhằm giảm tỷ lệ giãn nở khi gặp tác động của nước.
- Kinh nghiệm hàng đầu được nhiều người áp dụng đó là phải xem xét rõ về nguồn gốc xuất xứ của sản phẩm. Những loại sàn không thể hiện nguồn gốc rõ ràng rất dễ là hàng giả, hàng nhái. Hàng chính hãng sẽ in chính xác dòng chữ Made in …… (quốc gia sản xuất) trên cả bao bì đóng gói lẫn tấm ván.
DÒNG SẢN PHẨM | EFLOOR Standard |
---|---|
MÃ MÀU | 101 – Nordic Oak |
KÍCH THƯỚC | 900 x 150 x 4.3 mm |
LỚP BẢO VỆ | 0.3 mm – AC3 |
LỚP LÕI SPC | 4.0 mm |
LỚP ĐÁY | Không |
TRÁNG UV | Phủ 2 lớp |
BỀ MẶT | Vân gỗ in nổi |
HÈM KHÓA | eSmart Lock |
BẢO HÀNH | Trọn đời |
XUẤT XỨ | Made in Vietnam |
THÔNG SỐ KỸ THUẬT | TIÊU CHUẨN | KẾT QUẢ | |
1 | Kích thước | BS EN 13329-2016 | Length: ± 0.2 mm Width: ± 0.15 mm Thickness: ± 0.1 mm |
2 | Khối lượng thể tích của lõi | TCCS | 1940 kg/m3 ± 5% |
3 | Độ bền mài mòn | EN 13329:2016 A1:2017 Annex E | IP value: 3200 Abrasion classes: AC3 |
4 | Độ ổn định kích thước khi gia nhiệt | ASTM F1700 | ≤ 0.1% |
5 | Vết lõm lưu lại | ISO 24343-1:2007 | Average: 0.01mm |
6 | Độ bền chống bóc tách các lớp | ISO 24345:2006 | X Direction:95N/50mm; Y Direction:110N/50mm; |
7 | Cường độ chịu uốn | BS EN 310-1993 | 32 MPa |
8 | Cường độ chịu kéo của hèm khóa | TCCS | 7 KN/m |
9 | Độ bền va đập bi lớn | EN 13329 | ≥ 1,600mm |
10 | Độ bền va đập bi nhỏ | EN 13329 | ≥ 20 N |
11 | Khả năng chống phai màu do ánh sáng | ASTM F1515& ASTM D2244-16 | Max ∆Ε < 8.0 |
12 | Khả năng chống kháng hóa chất | ASTM F925-13 | No visible change (Surpasses Requirements) |
13 | Hàm lượng chì | CPSIA section 101(a)(2)- lead in accessible substrate materials | Not detected |
14 | Hạn chế cháy lan của sản phẩm | ASTM E648 | ≥ 0.45 W/cm2 |
15 | Mật độ khói | ASTM E662 | ≤ 450 |
16 | Phản ứng với lửa – Thông lượng nhiệt độ | EN 13501-1:2019 | ≥ 8.0 kW/m2 Fire class Bfl-s1 |
17 | Phản ứng với lửa – Phát sinh khói | EN 13501-1:2019 | < 750% *min Fire class Bfl-s1 |
18 | Khả năng giảm âm do va đập | ISO 10140-3-2010+A1 2015 | |
19 | Phát thải formaldehyde | EN 717-1:2005 | Not detected Class E1 |
20 | Hệ số dẫn nhiệt | EN 12667:2001 | 0.0140 (m2K)/W |
21 | Chống trơn trượt | EN 13893:2003 | μ = 0.32 (class DS) |
22 | Hàm lượng Phthalate | With reference EN 14372:2004 | Not detected |